Học ngay TOP từ vựng tiếng Trung lĩnh vực nhà hàng – khách sạn

Các nhà hàng – khách sạn Trung quốc đã trở nên quen thuộc tại nước ta. Nhanh tay lưu những từ vựng và mẫu câu thường gặp trong lĩnh vực này để sử dụng khi cần thiết nhé!

Một số từ vựng thông dụng

  • 接待员 /Jiēdài yuan/: Nhân viên lễ tân
  • 茶房员 /Cháfáng yuán/: Nhân viên bồi bàn
  • 保洁人员 /Bǎojié rényuán/: Nhân viên quét dọn
  • 杂务人员 /Záwù rén yuán/: Nhân viên tạp vụ
  • 出纳员 /Chūnà yuán/: Nhân viên thủ quỹ – thu ngân
  • 解答问题人员 /Jiědá wèntí rényuán/: Tổng đài viên/ nhân viên chăm sóc khách hàng
  • 吧台人员 /Bātái rényuán/: Nhân viên bàn bar
  • 门厅 /Mén tīng/: Tiền sảnh
  • 单人房间 /Dān rén fáng jiān/: Phòng đơn
  • 双人房间 /Shuāng rén fáng jiān/: Phòng đôi
  • 豪华套间 /Háo huá tàojiān/: Phòng cao cấp
  • 会议室 /huìyì shì/: Phòng hội nghị
  • 房间钥匙 /Fáng jiān yào shi/: Chìa khóa phòng
  • 电梯 /Diàntī/: Thang máy
  • 自助餐 /Zì zhù cān/: Buffet
  • 菜单 /cài dān/: Menu
  • 饮料 /yǐn liào/: Đồ uống
  • 开胃菜 /kāiwèicài/: Món khai vị
  • 主菜 /zhǔcài/: Món chính
  • 小菜 /xiǎocài/: Món ăn lạnh, món phụ
  • 饭后甜点 /Fàn hòu tián diǎn/: Đồ tráng miệng
  • 香槟 /Xiāng bīn/: Sâm panh
  • 结帐 /Jié zhàng/: Thanh toán
  • 现金 /Xiàn jīn: Tiền mặt
  • 小费 /Xiǎo fèi/: Tiền tip

Những câu tiếng Trung thông dụng

– 你叫什么名字呢? /nǐ jiào shénme míngzì ne?/

Tên anh/chị là gì?

– 请你填登记表 /Qǐng nǐ tián dēngjì biǎo/

Anh/ chị điền vào phiếu đăng ký này

– 这是你的钥匙 /zhè shì nǐ de yàoshi/

Đây là chìa khóa của anh/chị

– 你的房间在…..层楼 /Nǐ de fángjiān zài….. Céng lóu/

Phòng của anh/ chị ở tầng ….

– 您想吃点儿什么?/Nín xiǎng chīdiǎnr shénme?/

Bạn muốn ăn gì?

–  祝你们快乐 /Zhù nǐmen kuàilè/

Chúc anh/chị vui vẻ!

– 请稍等一下 /Qǐng shāoděng yíxià/

Xin vui lòng chờ một lát!

 

 

 

 

Chia sẻ bài viết này

Các bài liên quan

Các đối tác của trường

FLC
Huyndai
ICO Group
Marriot
Muong Thanh
Toyota
FLC
Vietsun Auto
Dai Hoc Kien Hanh - Trung Quoc
Đăng ký trực tuyến

Đăng ký trực tuyến