30 thuật ngữ chuyên ngành Marketing

Thuật ngữ chuyên ngành là những từ/ cụm từ thường xuyên được sử dụng. Nhằm mô tả cho một hoạt động, công cụ, tính chất hoặc đặc trưng thuộc ngành đó. Bài viết sau đây sẽ giới thiệu với bạn 50 thuật ngữ chuyên ngành Marketing.

  1. Advertising: Quảng cáo
  2. Affiliate Marketing: Tiếp thị liên kết
  3. Affiliater: Người tham gia vào hoạt động tiếp thị liên kết
  4. A/B Testing: Là quá trình so sánh hai biến thể (A1 và A2) của một biến số (A) để xác định biến thể nào hoạt động tốt nhất.
  5. Analytics: Việc phân tích, khám phá, truyền đạt các mẫu có ý nghĩa trong dữ liệu.
  6. Application programming interfect (API)
  7. Asset: Các sản phẩm truyền thông như: nội dung chữ và số, hình ảnh, video,…
  8. Audience Demographic: Nhân khẩu học – Những số liệu về đặc điểm dân cư, địa lý, độ tuổi… Nhằm xác định phân khúc thị trường và xác định đối tượng khách hàng
  9. Business to business (B2B): Các công ty bán sản phẩm/ dịch vụ của doanh nghiệp mình cho doanh nghiệp khác
  10. Blogging: Viết Blog
  11. Business Bloggging: Viết Blog kinh doanh
  12. Bottom of the funnel (BOFU): Giai đoạn cuối cùng của quá trình mua hàng
  13. Bounce rate: Tỷ lệ thoát (ví dụ: tỉ lệ thoát email; tỉ lệ thoát trang web)
  14. Brand Associations: Sự liên tưởng thương hiệu
  15. Brand Attributes: Thuộc tính thương hiệu
  16. Brand Indentity: Nhận diện thương hiệu
  17. Bumper Ad: Loại quảng cáo dài tối đa 6s, không có nút “Bỏ qua quảng cáo”
  18. Call to action: Kêu gọi hành động ( Ví dụ: hình ảnh/ nút/liên kết để khai thác khách hàng tiềm năng)
  19. Content: Nội dung
  20. Content mangement system (CMS): Hệ thống quản lý nội dung
  21. Content optimization system (COS): Hệ thống tối ưu hóa nội dung
  22. Coupon: Mã giảm giá
  23. Customer Acquisition coast (CAC): Chi phí chuyển đổi khách hàng
  24. Earning per click (EPC): Số tiền hoa hồng kiếm được dựa trên mỗi cú click chuột vào link tiếp thị liên kết
  25. Fear of missing out (FOMO): Chỉ tâm lý lo sợ bỏ lỡ một điều gì đó của khách hàng (ví dụ: Sợ bỏ lỡ khung giờ vàng săn sale)
  26. HyperText Markup Language (HTML): Thứ giúp tạo nên các thành phần trong website hoặc ứng dụng (ví dụ: phân chia các đoạn văn, heading, links, blockquotes)
  27. Influencer: Người có tầm ảnh hưởng trong lĩnh vực nào đó (ví dụ: ca sĩ, diễn viên, chuyên gia kinh tế)
  28. Landing page: Trang web chứa biểu mẫu để tạo khách hàng tiềm năng
  29. Link Cloaking: Đường link được tạo ra nhằm tăng độ thân thiện để hỗ trợ tăng tỷ lệ click chuột
  30. Marketing Automation: Tự động hóa hiển thị

 

 

Chia sẻ bài viết này

Các bài liên quan

Các đối tác của trường

FLC
Huyndai
ICO Group
Marriot
Muong Thanh
Toyota
FLC
Vietsun Auto
Dai Hoc Kien Hanh - Trung Quoc
Đăng ký trực tuyến

Đăng ký trực tuyến