CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
(Ban hành theo Quyết định số 161/QĐ-HIC, ngày 26 tháng 6 năm 2020
của Hiệu trưởng trường Cao đẳng Quốc tế Hà Nội)
Tên ngành, nghề:KỸ THUẬT CHẾ BIẾN MÓN ĂN
Mã ngành, nghề: 6810207
Trình độ đào tạo: Cao đẳng
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương;
Thời gian đào tạo: 2 năm (24 tháng)
- Mục tiêu đào tạo
1.1. Mục tiêu chung
Đào tạo trình độ cao đẳng nhằm trang bị cho người học kiến thức chuyên môn và năng lực thực hành các công việc của một ngành, có khả năng làm việc độc lập, làm việc theo nhóm và ứng dụng kỹ thuật, công nghệ vào công việc; Có đạo đức, lương tâm nghề nghiệp, ý thức kỷ luật, tác phong công nghiệp, sức khoẻ nhằm tạo điều kiện cho người học sau khi tốt nghiệp có khả năng tìm việc làm, tự tạo việc làm hoặc tiếp tục học lên trình độ cao hơn.
1.2. Mục tiêu cụ thể
+ Kiến thức:
– Người học được trang bị các kiến thức chuyên môn về kinh doanh ăn uống; tổ chức, chế biến các món ăn tại các khách sạn, nhà hàng và các cơ sở kinh doanh ăn uống khác với các hình thức phục vụ ăn uống đa dạng (các bữa ăn thường, các bữa tiệc và ăn tự chọn…) đáp ứng các yêu cầu về chất lượng (đảm bảo giá trị dinh dưỡng, giá trị cảm quan và vệ sinh an toàn thực phẩm…); đồng thời phù hợp với khẩu vị, tập quán ăn uống của du khách trong nước và quốc tế;
– Người học được cung cấp những kiến thức cần thiết cho nghiệp vụ kỹ thuật chế biến món ăn như: Tổng quan du lịch và khách sạn, tâm lý khách du lịch, giao tiếp trong kinh doanh, văn hóa ẩm thực, thương phẩm và an toàn thực phẩm, sinh lý dinh dưỡng, nghiệp vụ nhà hàng, nghiệp vụ chế biến bánh và món ăn tráng miệng, văn hóa ẩm thực, xây dựng thực đơn, tổ chức sự kiện…;
– Người học được cung cấp các kiến thức về tổ chức làm việc theo nhóm và một số kiến thức quản lý kinh tế, quản lý nghiệp vụ chế biến món ăn cơ bản như: Quản trị tác nghiệp, hạch toán định mức, giao tiếp trong kinh doanh, thống kê kinh doanh, quản lý chất lượng, pháp luật kinh tế, nghiệp vụ thanh toán, marketing du lịch…;
– Người học còn được cung cấp: Các kiến thức cơ bản về chính trị, pháp luật, quốc phòng, giáo dục thể chất; Các kiến thức về tin học, ngoại ngữ;
+ Kỹ năng:
– Sau khi học xong, người học có kỹ năng nghề nghiệp trong việc chế biến các món ăn tại các khách sạn, nhà hàng và các cơ sở kinh doanh ăn uống khác;
– Người học có khả năng làm việc độc lập; tổ chức làm việc theo nhóm và biết ứng dụng kỹ thuật, công nghệ, ngoại ngữ vào công việc ở mức độ cao; có sức khoẻ, đạo đức, ý thức kỷ luật cao;
– Người học có khả năng tìm việc làm; tự tạo việc làm hoặc tiếp tục học lên trình độ cao hơn sau khi tốt nghiệp.
1.3. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp
Sau khi tốt nghiệp người học có được các kiến thức và kỹ năng cần thiết để có thể đảm đương được các vị trí từ từ nhân viên sơ chế, nhân viên chế biến trực tiếp, thợ nấu chính, và các công việc khác trong nhà bếp, có cơ hội trở thành ca trưởng, ca phó đến tổ trưởng các tổ (sơ chế, cắt thái, sa lát, xốt, xúp, bánh và món ăn tráng miệng…) Quản lý chế biến… trong nhà hàng tuỳ theo khả năng cá nhân và yêu cầu của công việc cụ thể.
- Khối lượng kiến thức và thời gian khóa học
– Số lượng môn học, mô đun: 33
– Khối lượng kiến thức, kỹ năng toàn khóa học: 100 tín chỉ (2400 giờ)
– Khối lượng các môn chung/đại cương: 21 tín chỉ (435 giờ)
– Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 79 tín chỉ (1965 giờ)
– Khối lượng lý thuyết: 870 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 1450 giờ, kiểm tra: 80 giờ
– Thời gian khóa học: 2 năm/ 6 học kỳ
- Nội dung chương trình
Mã
MH, MĐ/ HP |
Tên môn học, mô đun | Số tín chỉ | Thời gian học tập (giờ) | |||
Tổng số | Trong đó | |||||
Lý thuyết | Thực hành/
thực tập/thí nghiệm/bài tập/thảo luận |
Kiểm tra | ||||
I | Các môn học chung/đại cương | 21 | 435 | 170 | 247 | 18 |
MH01 | Chính trị | 4 | 75 | 41 | 30 | 4 |
MH02 | Pháp luật | 2 | 30 | 18 | 10 | 2 |
MH03 | Giáo dục thể chất | 2 | 60 | 0 | 58 | 2 |
MH04 | Giáo dục quốc phòng-An ninh | 4 | 75 | 36 | 35 | 4 |
MH05 | Tin học | 3 | 75 | 15 | 58 | 2 |
MH06 | Tiếng Anh | 6 | 120 | 60 | 56 | 4 |
II | Các môn học, mô đun chuyên ngành, nghề | 79 | 1965 | 710 | 1193 | 62 |
II.1 | Môn học, mô đun cơ sở | 11 | 210 | 144 | 57 | 9 |
MH07 | Kỹ năng mềm | 2 | 45 | 30 | 13 | 2 |
MH08 | Tổng quan du lịch | 3 | 45 | 43 | 0 | 2 |
MH09 | Quản lý chất lượng | 2 | 30 | 28 | 0 | 2 |
MH10 | Tâm lý và nghệ thuật giao tiếp, ứng xử trong kinh doanh du lịch | 3 | 45 | 43 | 0 | 2 |
MH11 | Kiến tập thực tế ngành/nghề | 1 | 45 | 0 | 44 | 1 |
II.2 | Môn học, mô đun chuyên môn ngành, nghề | 68 | 1785 | 496 | 1246 | 43 |
MH12 | Tiếng Anh chuyên ngành (1) | 4 | 75 | 43 | 29 | 3 |
MH13 | Quản trị KD nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 3 | 60 | 30 | 28 | 2 |
MH14 | Văn hóa ẩm thực | 3 | 45 | 43 | 0 | 2 |
MH15 | Kỹ thuật cắt tỉa và nghệ thuật trang trí | 3 | 75 | 15 | 58 | 2 |
MH16 | Thương phẩm và an toàn thực phẩm | 3 | 45 | 43 | 0 | 2 |
MH17 | Sinh lý dinh dưỡng | 3 | 45 | 43 | 0 | 2 |
MH18 | Lý thuyết: Chế biến món ăn | 3 | 45 | 43 | 0 | 2 |
MH19 | Thực hành Kỹ thuật chế biến món ăn (1) | 4 | 150 | 0 | 147 | 3 |
MH20 | Thực hành Kỹ thuật chế biến món ăn (2) | 4 | 150 | 0 | 147 | 3 |
MH21 | Thực hành: Kỹ thuật chế biến món ăn (3) | 4 | 150 | 0 | 147 | 3 |
MH22 | Thực hành: Chế biến bánh | 4 | 120 | 0 | 118 | 2 |
MH23 | Quản trị tác nghiệp chế biến món ăn | 3 | 45 | 43 | 0 | 2 |
MH24 | Nghiệp vụ pha chế đồ uống | 3 | 75 | 15 | 58 | 2 |
MH25 | Nghiệp vụ nhà hàng | 3 | 75 | 15 | 58 | 2 |
MH26 | Phương pháp xây dựng thực đơn | 2 | 45 | 30 | 13 | 2 |
MH27 | Marketing du lịch | 3 | 45 | 43 | 0 | 2 |
MH28 | Nghiệp vụ thanh toán | 3 | 45 | 43 | 0 | 2 |
MH29 | Hạch toán định mức | 3 | 45 | 43 | 0 | 2 |
MH30 | Thực tập và đồ án tốt nghiệp | 10 | 450 | 4 | 443 | 3 |
Tổng cộng | 100 | 2430 | 810 | 1550 | 70 |