CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 161/QĐ-HIC ngày 26 tháng 06 năm 2020
của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Quốc tế Hà Nội)
Tên ngành, nghề: HƯỚNG DẪN DU LỊCH
Mã ngành, nghề: 6810103
Trình độ đào tạo: Cao đẳng
Hình thức đào tạo: Chính quy
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp trung học phổ thông và tương đương;
Thời gian đào tạo: 2 năm (24 tháng)
- Mục tiêu đào tạo
1.1. Mục tiêu chung
Đào tạo trình độ cao đẳng nhằm trang bị cho người học nghề kiến thức chuyên môn và năng lực thực hành các công việc của một nghề, có khả năng làm việc độc lập, làm việc theo nhóm và ứng dụng kỹ thuật, công nghệ vào công việc; Có đạo đức, lương tâm nghề nghiệp, ý thức kỷ luật, tác phong công nghiệp, sức khoẻ nhằm tạo điều kiện cho người học nghề sau khi tốt nghiệp có khả năng tìm việc làm, tự tạo việc làm hoặc tiếp tục học lên trình độ cao hơn.
1.2. Mục tiêu cụ thể
+ Kiến thức:
– Người học được trang bị các thức chuyên môn sâu về nghề nghiệp: Đặc điểm, giá trị của các tài nguyên và tuyến điểm du lịch; hệ thống các nhà cung cấp dịch vụ du lịch có liên quan; quy trình tổ chức thực hiện chương trình du lịch, kiến thức về thuyết minh, hướng dẫn đối tượng tham quan, quy trình xử lý các tình huống phát sinh trong quá trình thực hiện chương trình du lịch;
– Người học được trang bị những kiến thức cần thiết cho nghiệp vụ hướng dẫn như: Tổng quan du lịch và khách sạn, tâm lý khách du lịch, kỹ năng giao tiếp, hệ thống di tích và danh thắng Việt Nam, văn hóa Việt Nam, địa lý du lịch Việt Nam, Tổ chức sự kiện, lịch sử văn minh thế giới, tiến trình lịch sử Việt Nam, các dân tộc Việt Nam;
– Người học được cung cấp các kiến thức bổ trợ cho nghiệp vụ hướng dẫn như: Nghiệp vụ lữ hành, văn học dân gian Việt Nam, kinh tế Việt Nam, nghiệp vụ văn phòng, xây dựng thực đơn, nghiệp vụ thanh toán, văn hóa ẩm thực, nghiệp vụ lưu trú, tin học ứng dụng, môi trường và an ninh- an toàn trong du lịch…;
– Người học được trang bị các kiến thức chuyên môn để có thể thực hiện các nghiệp vụ hướng dẫn đối với khách du lịch quốc tế như: kinh tế quốc tế, địa lý du lịch thế giới;
– Người học được cung cấp các kiến thức về làm việc theo nhóm và một số kiến thức quản lý kinh tế cơ bản như: Thống kê xã hội, quản lý chất lượng dịch vụ, quản lý nhà nước về du lịch, marketing du lịch;
– Người học còn được cung cấp: Các kiến thức cơ bản về chính trị, pháp luật, quốc phòng, giáo dục thể chất; Các kiến thức về tin học, ngoại ngữ.
+ Kỹ năng:
– Sau khi học xong, người học có được các kỹ năng nghề nghiệp trong các công việc: Chuẩn bị, tổ chức thực hiện chương trình, thuyết minh, hướng dẫn tham quan, quản lý đoàn khách, hỗ trợ quảng cáo tiếp thị và bán chương trình, thiết lập và duy trì các mối quan hệ với các đối tác, giải quyết các vấn đề phát sinh trong quá trình thực hiện chương trình du lịch, chăm sóc khách hàng… đáp ứng nhu cầu của khách du lịch. Đảm bảo các yêu cầu về chất lượng, vệ sinh, an toàn, an ninh, chu đáo và lịch sự;
– Người học có thể sử dụng được ngoại ngữ trong giao tiếp thông thường và trong một số hoạt động cụ thể của nghiệp vụ hướng dẫn du lịch quốc tế ở mức độ tương đối cao;
– Người học có được khả năng làm việc độc lập, tổ chức làm việc theo nhóm, ứng dụng kỹ thuật, công nghệ phục vụ cho công tác hướng dẫn; có đạo đức, sức khỏe, lương tâm nghề nghiệp, có ý thức kỷ luật, tác phong chuyên nghiệp, có khả năng tổ chức và thực hiện các nhiệm vụ hướng dẫn du lịch. Người học có khả năng tìm việc làm, tự tạo việc làm hoặc tiếp tục học lên trình độ cao hơn sau khi tốt nghiệp.
1.3. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp
Sau khi học xong người học có được các kiến thức và kỹ năng cần thiết để có thể đảm đương được các vị trí như: hướng dẫn viên tại điểm tham quan, hướng dẫn viên địa phương, hướng dẫn viên toàn tuyến, hướng dẫn viên dưới các hình thức du lịch khác (đối với khách du lịch Việt Nam và quốc tế), có cơ hội trở thành trưởng nhóm hướng dẫn viên, quản lý nghiệp vụ hướng dẫn của các công ty du lịch và các vị trí khác trong tương lai… tùy theo khả năng cá nhân và yêu cầu của công việc.
- Khối lượng kiến thức và thời gian khóa học
– Số lượng mô đun, môn học: 31
– Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 103 tín chỉ
– Khối lượng các môn học chung/đại cương: 435 giờ
– Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 2025 giờ
– Khối lượng lý thuyết: 895 giờ
– Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 1495 giờ. Thi, kiểm tra 70 giờ
– Thời gian của khoá học: 2 năm (24 tháng)
- Nội dung chương trình
Mã MH, MĐ | Tên môn học, mô đun |
Số tín chỉ |
Thời gian đào tạo (giờ) | |||
Tổng số | Trong đó | |||||
Lý thuyết | Thực hành/
thực tập/thí nghiệm/bài tập/thảo luận |
Kiểm tra | ||||
I | Các môn học chung | 21 | 435 | 170 | 247 | 18 |
MH01 | Chính trị | 4 | 75 | 41 | 30 | 4 |
MH02 | Pháp luật | 2 | 30 | 18 | 10 | 2 |
MH03 | Giáo dục thể chất | 2 | 60 | 0 | 58 | 2 |
MH04 | Giáo dục quốc phòng – An ninh | 4 | 75 | 36 | 35 | 4 |
MH05 | Tin học | 3 | 75 | 15 | 58 | 2 |
MH06 | Tiếng Anh | 6 | 120 | 60 | 56 | 4 |
II | Các môn học, mô đun chuyên môn ngành, nghề | 82 | 2010 | 735 | 1223 | 52 |
II.1 | Các môn học, mô đun cơ sở | 14 | 255 | 172 | 72 | 11 |
MH07 | Kỹ năng mềm | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 |
MH08 | Tổng quan du lịch | 3 | 45 | 43 | 0 | 2 |
MH09 | Quản lý chất lượng | 2 | 30 | 28 | 0 | 2 |
MH10 | Tâm lý và nghệ thuật giao tiếp, ứng xử trong KDDL | 3 | 45 | 43 | 0 | 2 |
MH11 | Cơ sở Văn hóa Việt Nam | 3 | 45 | 43 | 0 | 2 |
MH12 | Kiến tập thực tế | 1 | 45 | 0 | 44 | 1 |
II.2 | Các môn học, mô đun chuyên ngành | 68 | 1755 | 563 | 1151 | 41 |
MH13 | Các dân tộc Việt Nam | 3 | 45 | 43 | 0 | 2 |
MH14 | Marketing du lịch | 3 | 45 | 43 | 0 | 2 |
MH15 | Hệ thống di tích và danh thắng Việt Nam | 3 | 45 | 43 | 0 | 2 |
MH16 | Địa lý du lịch | 3 | 45 | 43 | 0 | 2 |
MH17 | Luật du lịch | 2 | 30 | 28 | 0 | 2 |
MH18 | Lý thuyết: Nghiệp vụ hướng dẫn du lịch | 3 | 60 | 30 | 28 | 2 |
MH19 | Tiếng anh chuyên ngành (P 1) | 4 | 90 | 30 | 57 | 3 |
MH20 | Tiếng anh chuyên ngành (P 2) | 4 | 90 | 30 | 57 | 3 |
MH21 | Tiếng anh chuyên ngành (P 3) | 4 | 90 | 30 | 57 | 3 |
MH22 | Tuyến điểm du lịch Việt Nam | 3 | 60 | 30 | 28 | 2 |
MH23 | Quản lý lễ hội và sự kiện | 3 | 60 | 30 | 28 | 2 |
MH24 | Thực hành: Nghiệp vụ hướng dẫn chuyên biệt | 3 | 75 | 15 | 58 | 2 |
MH25 | Thực hành: Nghiệp vụ hướng dẫn trên tuyến | 3 | 75 | 15 | 58 | 2 |
MH26 | Nghiệp vụ kinh doanh du lịch lữ hành | 3 | 75 | 30 | 43 | 2 |
MH27 | Tổ chức hoạt náo trong HDDL | 3 | 60 | 30 | 28 | 2 |
MH28 | Văn hóa ẩm thực | 2 | 45 | 43 | 0 | 2 |
MH29 | Nghiệp vụ thanh toán | 3 | 45 | 43 | 0 | 2 |
MH30 | Thực hành nghề tại cơ sở | 6 | 270 | 4 | 264 | 2 |
MH31 | Thực tập tốt nghiệp và đồ án tốt nghiệp | 10 | 450 | 3 | 445 | 2 |
Tổng cộng | 103 | 2445 | 905 | 1470 | 70 |