CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 161/QĐ-HIC ngày 26 tháng 6 năm 2020.
của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Quốc tế Hà Nội)
Tên ngành, nghề đào tạo: QUẢN TRỊ KHÁCH SẠN
Trình độ đào tạo:Cao đẳng
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương
Hình thức đào tạo: Chính quy tập trung
Thời gian đào tạo: 2 năm
- Mục tiêu đào tạo
1.1. Mục tiêu chung
Chương trình đào tạo Cao đẳng Quản trị khách sạn nhằm trang bị cho người học có kiến thức chuyên môn, kỹ năng thực hành về các nghiệp vụ cơ bản của khách sạn như: lễ tân, nhà hàng, buồng, ăn uống, phục vụ tiệc, hội nghị hội thảo. Với các môn học tự chọn được phân ba nhóm gắn với ba chuyên ngành hẹp: quản trị lưu trú, quản trị nhà hàng và quản trị hội nghị, hội thảo, người học có thể lựa chọn con đường thăng tiến, phát triển nghề nghiệp của mình theo một trong ba lĩnh vực đã nêu.
Bên cạnh kiến thức, kỹ năng chung và chuyên sâu, chương trình đào tạo còn trang bị cho người học đạo đức, lương tâm nghề nghiệp, ý thức kỷ luật, phong cách chuyên nghiệp và sức khỏe tốt.
Hoàn thành chương trình đào tạo, người học có khả năng làm việc độc lập và làm việc theo nhóm tại bộ phận lưu trú, ăn uống hoặc hội nghị hội thảo; có thể đảm nhận các vị trí giám sát tại khách sạn vừa và lớn hoặc quản lý khách nhỏ khi có cơ hội thăng tiến.
1.2. Mục tiêu cụ thể
– Kiến thức:
+ Mô tả được vị trí, vai trò của khách sạn trong ngành Du lịch và đặc trưng của hoạt động khách sạn, tác động của nó về mặt kinh tế, văn hóa, xã hội và môi trường.
+ Trình bày được cơ cấu tổ chức, vị trí, vai trò, chức năng, nhiệm vụ của các bộ phận trong khách sạn; mối quan hệ giữa các bộ phận trong khách sạn và đề xuất được các biện pháp nâng cao chất lượng dịch vụ khách sạn.
+ Mô tả được các quy trình nghiệp vụ cơ bản của khách sạn: nghiệp vụ lễ tân, nghiệp vụ buồng, nghiệp vụ nhà hàng và chế biến món ăn;
+ Liệt kê được các loại trang thiết bị, dụng cụ chủ yếu tại khách sạn và công dụng của chúng;
+ Trình bày được nguyên lý, quá trình quản trị nói chung, quản trị con người, tài sản, tài chính, quản trị marketing khách sạn nói riêng;
+ Trình bày được tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ khách sạn và cách thức đánh giá chất lượng;
+ Mô tả được quy trình lập kế hoạch, tổ chức thực hiện, giám sát, kiểm tra và đánh giá kết quả công việc tại các bộ phận của khách sạn.
+ Trình được các nguyên tắc bảo đảm an ninh, an toàn, giải thích được lý do phải tuân thủ các quy định về an ninh, an toàn trong khách sạn để nhận diện được các nguy cơ và biện pháp phòng ngừa;
+ Xây dựng được tính tự tin trong xử lý công việc.
– Kỹ năng:
+ Giao tiếp tốt với khách hàng bằng tiếng Việt và Anh, phù hợp với yêu cầu phục vụ khách tại bộ phận lễ tân, buồng, nhà hàng hoặc khu vực hội nghị; chăm sóc khách hàng và giải quyết phàn nàn của khách hàng có hiệu quả;
+ Sử dụng đúng, an toàn các loại trang thiết bị khách sạn;
+ Thực hiện đúng quy trình phục vụ khách hàng tại các vị trí công việc của bộ phận lễ tân, buồng, nhà hàng hoặc khu vực hội nghị, hội thảo theo tiêu chuẩn của khách sạn;
+ Chủ trì hoặc tham gia xây dựng được một số kế hoạch của các bộ phận như: kế hoạch marketing, kế hoạch nhân sự, kế hoạch mua sắm trang thiết bị, dụng cụ, kế hoạch tổ chức hội nghị, hội thảo hoặc sự kiện;
+ Làm được các loại báo cáo, soạn thảo được văn bản đối nội, hợp đồng thông dụng của khách sạn;
+ Ứng dụng được phần mềm quản trị khách sạn trong công việc hàng ngày;
+ Quản lý thời gian làm việc hiệu quả;
+ Phân tích, đánh giá được kết quả hoạt động kinh doanh của các bộ phận lưu trú, ăn uống, hội nghị, hội thảo và phát hiện ra được các nguyên nhân và đề xuất được các giải pháp nhằm nâng cao kết quả hiệu quả kinh doanh;
+ Hình thành được các nhóm làm việc và điều hành được hoạt động của nhóm.
1.3. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp
Sau khi tốt nghiệp, người học đủ khả năng đảm nhiệm một vị trí nhân viên viên lễ tân, nhân viên phục vụ nhà hàng, nhân viên phục vụ hội nghi. Tùy theo khả năng cá nhân, kinh nghiệm thực tiễn, môi trường công tác và loại hình khách sạn, người học có khả năng đảm đương các vị trí công tác cao hơn như giám sát bộ phận lễ tân, buồng, nhà hàng hoặc quản lý khách sạn nhỏ.
- Khối lượng kiến thức và thời gian khóa học
– Số lượng mô đun, môn học: 30
– Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 103 tín chỉ
– Khối lượng các môn học chung/đại cương: 21 tín chỉ (435 giờ)
– Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 82 tín chỉ (2065 giờ)
– Khối lượng lý thuyết: 860 giờ
– Thực hành, thực tập: 1570 giờ, thi, kiểm tra: 70 giờ
( Thời gian này chưa bao gồm thời gian tự học)
- Nội dung chương trình
Mã MH, MĐ | Tên môn học, mô đun |
Số tín chỉ |
Thời gian đào tạo (giờ) | |||
Tổng số | Trong đó | |||||
Lý thuyết | Thực hành/
thực tập |
Kiểm tra | ||||
I | Các môn học chung | 21 | 435 | 170 | 247 | 18 |
MH01 | Chính trị | 4 | 75 | 41 | 30 | 4 |
MH02 | Pháp luật | 2 | 30 | 18 | 10 | 2 |
MH03 | Giáo dục thể chất | 2 | 60 | 0 | 58 | 2 |
MH04 | Giáo dục quốc phòng | 4 | 75 | 36 | 35 | 4 |
MH05 | Tin học căn bản | 3 | 75 | 15 | 58 | 2 |
MH06 | Tiếng Anh | 6 | 120 | 60 | 56 | 4 |
II | Các môn học, mô đun chuyên môn | 82 | 2065 | 690 | 1323 | 52 |
II.1 | Các môn học, mô đun cơ sở | 11 | 210 | 144 | 56 | 10 |
MH 07 | Kỹ năng mềm | 2 | 45 | 30 | 13 | 2 |
MH 08 | Tổng quan du lịch | 3 | 45 | 43 | 0 | 2 |
MH 09 | Quản lý chất lượng dịch vụ du lịch | 2 | 30 | 28 | 0 | 2 |
MH 10 | Tâm lý và nghệ thuật giao tiếp ứng xử trong KDDL | 3 | 45 | 43 | 0 | 2 |
MH 11 | Kiến tập thực tế | 1 | 45 | 0 | 43 | 2 |
II.2 | Các môn học, mô đun chuyên ngành | 71 | 1855 | 546 | 1267 | 42 |
MH 12 | Quản trị học | 3 | 45 | 43 | 0 | 2 |
MH 13 | Marketing du lịch | 3 | 45 | 43 | 0 | 2 |
MH 14 | Quản trị nguồn nhân lực | 3 | 45 | 43 | 0 | 2 |
MH 15 | Nghiệp vụ pha chế đồ uống (Bar) | 3 | 75 | 15 | 58 | 2 |
MH 16 | Quản lý lễ hội và Tổ chức sự kiện | 2 | 45 | 28 | 15 | 2 |
MH 17 | Tiếng anh chuyên ngành (P1) | 4 | 90 | 30 | 57 | 3 |
MH 18 | Tiếng anh chuyên ngành (P2) | 4 | 90 | 30 | 57 | 3 |
MH 19 | Tiếng anh chuyên ngành (P3) | 4 | 90 | 30 | 57 | 3 |
MH 20 | Quản trị kinh doanh khách sạn (1 ) | 3 | 60 | 30 | 28 | 2 |
MH 21 | Quản trị kinh doanh khách sạn (2) | 3 | 60 | 30 | 28 | 2 |
MH 22 | Nghiệp vụ lễ tân khách sạn | 4 | 90 | 30 | 58 | 2 |
MH 23 | Nghiệp vụ nhà hàng | 4 | 90 | 30 | 58 | 2 |
MH 24 | Nghiệp vụ thanh toán | 3 | 45 | 43 | 0 | 2 |
MH 25 | Quản trị tài chính doanh nghiệp | 3 | 45 | 43 | 0 | 2 |
MH 26 | Nghiệp vụ phục vụ buồng phòng khách sạn | 4 | 100 | 30 | 68 | 2 |
MH 27 | Văn hóa ẩm thực | 2 | 45 | 30 | 13 | 2 |
MH 28 | Nghiệp vụ chế biến món ăn | 3 | 75 | 15 | 58 | 2 |
MH 29 | Thực hành nghiệp vụ tại cơ sở | 6 | 270 | 3 | 265 | 2 |
MH 30 | Thực tập tốt nghiệp | 10 | 450 | 0 | 447 | 3 |
Tổng cộng | 103 | 2500 | 860 | 1570 | 70 |