CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 161/QĐ-HIC ngày 26 tháng 06 năm2020
của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Quốc tế Hà Nội)
Nghề đào tạo: CÔNG NGHỆ Ô TÔ
Mã ngành đào tạo 6510216
Trình độ đào tạo:Cao đẳng
Hình thức đào tạo:Chính quy tập chung
Đối tượng tuyển sinh:Học sinh tốt nghiệp THPT và tương đương trở lên
Thời gian đào tạo: 2 năm (24 tháng)
- Mục tiêu đào tạo
1.1. Mục tiêu chung
– Sinh viên tốt nghiệp phải có phẩm chất chính trị tốt, có tư duy khoa học, năng động sáng tạo, tác phong công nghiệp và sức khoẻ để hoàn thành công việc.
– Sinh viên tốt nghiệp có kiến thức, kỹ năng nghề trong ngành Công nghệ Ôtô nói riêng và có hiểu biết, có khả năng giải quyết một số vấn đề trong lĩnh vực Cơ khí Động lực nói chung.
1.2. Mục tiêu cụ thể:
1.2.1. Kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp
– Kiến thức:
+ Có kiến thức cơ bản về Vẽ kỹ thuật, Cơ kỹ thuật, Điện kỹ thuật, Vật liệu cơ khí, Dung sai lắp ghép và Đo lường, Điện tử cơ bản, Vẽ kỹ thuật, AutoCAD, Công nghệ Khí nén – Thủy lực, Tin học, Tiếng Anh, Tổ chức và quản lý sản xuất để hỗ trợ cho việc tiếp thu kiến thức thức chuyên môn nghề Sửa chữa ô tô và quản lý sản xuất.
+ Hiểu được cấu tạo, nguyên lý làm việc của động cơ đốt trong, của ô tô và xe máy.
+ Có kiến thức về qui trình và phương pháp tháo lắp, kiểm tra, bảo dưỡng và sửa chữa những hư hỏng phức tạp của động cơ và ô tô.
– Kỹ năng:
+ Thực hiện thành thạo việc tháo lắp, bảo dưỡng, sửa chữa các hư hỏng của động cơ và ô tô.Kiểm định được chất lượng động cơ, hệ thống phanh và khí xả của ô tô.Có đủ năng lực điều hành một phân xưởng lắp ráp hoặc sửa chữa ô tô.
+ Đào tạo, bồi dưỡng kiến thức và kỹ năng nghề cho bậc sơ cấp và trung cấp nghề.
1.2.2. Chính trị, đạo đức; Thể chất và Quốc phòng
– Chính trị, đạo đức:
+ Có nhận thức cơ bản về chủ nghĩa Mác-Lênin và tư tưởng Hồ chí Minh.
+ Có lập trường quan điểm của giai cấp công nhân, biết thừa kế và phát huy truyền thống tốt đẹp và bản sắc văn hóa dân tộc.
+ Khiêm tốn giản dị, lối sống trong sạch lành mạnh. Cẩn thận và trách nhiệm trong công việc.
+ Tôn trọng pháp luật, thực hiện tốt nghĩa vụ và trách nhiệm của công dân.
– Thể chất, quốc phòng:
+ Có đủ sức khỏe để lao động trong lĩnh vực nghề nghiệp.
+ Có kiến thức và kỹ năng cơ bản về công tác quân sự và tham gia quốc
1.3. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp:
Sau khi tốt nghiệp có khả năng làm việc tại các nhà máy lắp ráp, các cơ sở bảo dưỡng – sửa chữa, sản xuất, kinh doanh trong ngành Công nghệ Ô tô nói riêng và lĩnh vực Cơ khí Động lực nói chung, cụ thể
– Làm việc tại các công ty thiết kế, sản xuất, lắp ráp ô tô xe máy.
– Làm việc tại các trung tâm bảo dưỡng, sửa chữa ô tô.
– Kinh doanh thiết bị, phụ tùng ô tô và xe máy.
– Các doanh nghiệp dịch vụ vận tải (quản lí hệ thống xe, quản lí kỹ thuật, sửa chữa…)
– Có khả năng đào tạo, hướng dẫn kĩ thuật về ô tô trong các trường, trung tâm đào tạo nghề.
– Có thể làm việc tại các trung tâm đăng kiểm, bảo hiểm về ô tô.
– Làm trong các công ty sản xuất phụ tùng ô tô, doanh nghiệp cơ khí và các loại doanh nghiệp liên quan khác.
- Khối lượng kiến thức và thời gian khóa học:
– Số lượng môn học, mô đun: 39
– Khối lượng kiến thức toàn khóa học:2580 giờ
– Khối lượng các môn học chung /đại cương: 435 giờ
– Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 2145giờ
– Khối lượng lý thuyết: 760giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 1720giờ, Kiểm tra 90 giờ
– Thời gian khóa học:2 năm (24 tháng)
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ Ô TÔ | |||||||
Mã MH, MĐ | Tên môn học, mô đun | Số tín chỉ | Thời gian đào tạo (giờ) | ||||
Tổng số | Trong đó | ||||||
Lý thuyết | Thực hành | Kiểm tra | |||||
I. | Các môn chung | 21 | 435 | 170 | 237 | 18 | |
MĐ01 | Chính trị | 4 | 75 | 41 | 30 | 4 | |
MĐ02 | Pháp luật | 2 | 30 | 18 | 10 | 2 | |
MĐ03 | Giáo dục Thể chất | 2 | 60 | 0 | 58 | 2 | |
MĐ04 | Giáo dục quốc phòng và an ninh | 4 | 75 | 36 | 35 | 4 | |
MĐ05 | Tin học cơ bản | 3 | 75 | 15 | 58 | 2 | |
MĐ06 | Tiếng Anh | 6 | 120 | 60 | 56 | 4 | |
II. | Các môn cơ sở ngành | 13 | 270 | 133 | 125 | 12 | |
MĐ07 | Kỹ năng mềm | 2 | 45 | 30 | 13 | 2 | |
MĐ08 | Dung sai lắp ghép | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 | |
MĐ09 | Vật liệu cơ khí | 2 | 30 | 28 | 0 | 2 | |
MĐ10 | Vẽ kỹ thuật 1 | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 | |
MĐ11 | Cơ ứng dụng | 3 | 60 | 30 | 28 | 2 | |
MĐ12 | Kỹ thuật chung về ô tô (Kiến tập tại cơ sở) | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 | |
III. | Các môn học/mô đun chuyên ngành | 68 | 1875 | 457 | 1358 | 60 | |
MĐ13 | Tiếng Anh chuyên ngành Ô TÔ | 3 | 60 | 29 | 28 | 3 | |
MĐ14 | An toàn lao động | 2 | 30 | 25 | 3 | 2 | |
MĐ15 | Linh kiện Điện – Điện tử | 3 | 60 | 30 | 28 | 2 | |
MĐ16 | Thực hành nguội cơ bản | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 | |
MĐ17 | Công nghệ khí nén – thuỷ lực ứng dụng | 2 | 30 | 25 | 3 | 2 | |
MĐ18 | AutoCAD | 3 | 60 | 30 | 28 | 2 | |
MĐ19 | Động cơ đốt trong | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 | |
MĐ20 | Kỹ thuật Hàn cơ bản | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 | |
MĐ21 | Sửa chữa Cơ khí động cơ đốt trong | 4 | 120 | 30 | 87 | 3 | |
MĐ22 | Hệ thống nhiên liệu động cơ xăng | 3 | 90 | 20 | 67 | 3 | |
MĐ23 | Hệ thống điện thân xe ô tô | 2 | 60 | 15 | 43 | 2 | |
MĐ24 | Nhiên liệu và vật liệu bôi trơn | 2 | 30 | 10 | 18 | 2 | |
MĐ25 | Hệ thống nhiên liệu động cơ diesel | 3 | 90 | 20 | 67 | 3 | |
MĐ26 | Thực hành điện động cơ | 3 | 90 | 20 | 67 | 3 | |
MĐ27 | Hộp số tự động ô tô | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 | |
MĐ28 | Tổ chức quản lý sản xuất | 2 | 30 | 23 | 5 | 2 | |
MĐ29 | Thực tập tại doanh nghiệp (P1) | 4 | 180 | 0 | 178 | 2 | |
MĐ30 | Hệ thống lái trên Ô tô | 2 | 45 | 10 | 33 | 2 | |
MĐ31 | Hệ thống phanh Ô tô | 3 | 90 | 20 | 67 | 3 | |
MĐ32 | Hệ thống truyền động và di chuyển Ô tô | 3 | 90 | 20 | 67 | 3 | |
MĐ33 | Nâng cao hiệu quả dịch vụ và sửa chữa ô tô | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 | |
MĐ34 | Sửa chữa bảo dưỡng vỏ và sơn ô tô. | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 | |
MĐ35 | Hệ thống điều hòa không khí trên ô tô | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 | |
MĐ36 | Chẩn đoán và sửa chữa PAN ô tô | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 | |
MĐ37 | Thực tập tại doanh nghiệp (P2) | 4 | 180 | 0 | 178 | 2 | |
MĐ38 | Thực tập tốt nghiệp tại doanh nghiệp | 4 | 180 | 10 | 167 | 3 | |
Tổng cộng các môn học, mô đun nghề | 102 | 2580 | 760 | 1720 | 90 |