CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
(Ban hành theo Quyết định số 161/QĐ-HIC, ngày 26 tháng 6 năm 2019
của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Quốc tế Hà Nội)
Tên ngành, nghề: Điều dưỡng
Mã ngành, nghề: 6720301
Trình độ đào tạo: Cao đẳng
Hình thức đào tạo: Chính quy
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương
Thời gian đào tạo: 3 năm
- Mục tiêu đào tạo
- Mục tiêu chung
Đào tạo người Điều dưỡng trình độ Cao đẳng có phẩm chất chính trị, đạo đức, có ý thức phục vụ nhân dân, có kiến thức và năng lực hành nghề điều dưỡng ở trình độ Cao đẳng, có sức khỏe, đáp ứng yêu cầu xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
Người Điều dưỡng thực hành nghề nghiệp theo quy định của Nhà nước về công tác chăm sóc, bảo vệ và nâng cao sức khỏe nhân dân, và hành nghề theo tiêu chuẩn đạo đức nghề nghiệp, trung thực, khách quan, thận trọng trong nghề nghiệp, tôn trọng và chân thành hợp tác với đồng nghiệp.
1.2 Mục tiêu cụ thể
1.2.1. Về kiến thức
Người Điều dưỡng ở trình độ Cao đẳng có kiến thức cơ bản về cấu tạo, hoạt động và chức năng của cơ thể con người trong trạng thái bình thường và bệnh lý, sự tác động qua lại giữa môi trường sống và sức khỏe con người, các biện pháp duy trì và cải thiện điều kiện sống để bảo vệ và nâng cao sức khỏe. Cụ thể:
+ Thực hiện được các kiến thức chuyên môn trong việc tiếp đón người bệnh, các thủ tục hành chính, nội quy của các cơ sở y tế;
+ Phát hiện được kiến thức về các dấu hiệu sinh tồn, chất thải, tình trạng ăn – uống, trạng thái tâm – sinh lý của người bệnh;
+ Lập được Kế hoạch chăm sóc người bệnh, sơ cứu và cấp cứu ban đầu;
+ Thực hiện được các công việc hành chính, quản lý hồ sơ sổ sách, bệnh án theo sự phân công;
+ Sử dụng được các loại dụng cụ, thuốc men, trang thiết bị trong khoa, phòng, đơn vị;
+ Phổ biến được các chính sách liên quan đến công tác bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khoẻ nhân dân trong điều kiện chuyên môn cụ thể;
+ Có kiến thức cơ bản về tin học và ngoại ngữ để phục vụ công tác chuyên môn.
1.2.2. Về kỹ năng
1.2.2.1. Kỹ năng chuyên môn
Người Điều dưỡng ở trình độ Cao đẳng có những kỹ năng thực hành nghề nghiệp cơ bản và cần thiết như sau:
– Phối hợp với các nhân viên y tế khác để chăm sóc và nâng cao sức khỏe người bệnh.
-Thực hiện được đầy đủ và thành thạo các kỹ thuật chăm sóc điều dưỡng cơ bản và thực hiện được một số kỹ thuật điều dưỡng phức tạp của chuyên khoa theo sự phân công của điều dưỡng phụ trách.
-Tham gia xây dựng, lập kế hoạch và thực hiện quy trình điều dưỡng , công tác quản lý ngành.
– Đảm bảo chất lượng chăm sóc toàn diện, ổn định và liên tục.
-Tư vấn, giáo dục sức khỏe cho người bệnh và cộng đồng, thông tin giao tiếp với người bệnh, đồng nghiệp và cộng đồng phù hợp với văn hóa.
-Tổ chức thực hiện tốt y lệnh của của bác sĩ, đề xuất các biện pháp xử lí hợp lí.
– Phối hợp và tham gia thực hiện tốt công tác chăm sóc sức khỏe ban đầu, kế hoạch hóa gia đình, nâng cao sức khỏe cộng đồng, đảm bảo an toàn chung.
-Thực hiện được việc sơ cứu, cấp cứu ban đầu các trường hợp bệnh nặng, tai nạn.
– Có kỹ năng sử dụng thuốc hợp lý, an toàn.
-Tham gia tổ chức và đào tạo cán bộ điều dưỡng và các nhân viên y tế, liên tục đào tạo cho mình và cho người khác.
– Áp dụng Y học cổ truyền trong công tác chăm sóc, phòng và chữa bệnh
– Tham gia phát hiện sớm các bệnh dịch tại địa phương và đề xuất các biện pháp phối hợp nhằm phòng chống dịch và bảo vệ môi trường sức khỏe.
– Có khả năng tham gia vào công tác nghiên cứu khoa học.
– Có kiến thức cơ bản về tin học và ngoại ngữ để phục vụ công tác chuyên môn.
1.2.2.2. Kỹ năng mềm
– Có khả năng làm việc nhóm;
– Có khả năng tìm kiếm và thu thập tài liệu trong lĩnh vực dược (thư viện, tạp chí, Internet…);
– Sử dụng được tiếng Anh để giao tiếp và tham khảo tài liệu chuyên môn;
– Sử dụng được các phầm mềm soạn thảo văn bản trên máy vi tính;
– Có khả năng thuyết trình với ngôn ngữ, phong cách và thời lượng phù hợp.
1.2.3. Về năng lực tự chủ và tự chịu trách nhiệm
– Tận tụy với sự nghiệp bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe nhân dân.
– Có tinh thần tôn trọng, hợp tác, phối hợp với đồng nghiệp, bệnh nhân và gia đình họ trong quá trình chăm sóc sức khỏe.
- 2. Khối lượng kiến thức và thời gian của khóa học
– Số lượng môn học, mô đun: 38
– Khối lượng kiến thức toàn khóa học:120 tín chỉ
– Khối lượng các môn học chung: 435 giờ
– Khối lượng các môn học, mô đun cơ sở: 585 giờ
– Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn:1755 giờ
– Khối lượng lý thuyết: 873 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 1854 giờ; kiểm tra, thi kết thúc môn: 93 giờ.
- Nội dung chương trình
Mã MH, MĐ | Tên môn học/ mô đun | Số tín chỉ | Thời gian học tập (giờ) | |||
Tổng số | Trong đó | |||||
Lý thuyết | Thực hành/thực tập/thí nghiệm/bài tập/thảo luận | Kiểm tra | ||||
I | Các môn học chung/đại cương | 21 | 435 | 152 | 262 | 21 |
MH 01 | Giáo dục chính trị | 4 | 75 | 41 | 29 | 5 |
MH 02 | Pháp luật | 2 | 30 | 18 | 10 | 2 |
MH 03 | Giáo dục thể chất | 2 | 60 | 58 | 2 | |
MH 04 | Giáo dục Quốc phòng-An ninh | 4 | 75 | 36 | 35 | 4 |
MH 05 | Tin học | 3 | 75 | 15 | 58 | 2 |
MH 06 | Tiếng Anh | 6 | 120 | 42 | 72 | 6 |
II | Các môn học, mô đun chuyên môn ngành, nghề | |||||
II.1 | Môn học, mô đun cơ sở | |||||
MH 07 | Tiếng Anh chuyên ngành (1,2) | 5 | 120 | 30 | 86 | 4 |
MH 08 | Vật lý – Lý sinh | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 |
MH 09 | Xác suất – Thống kê | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 |
MH 10 | Sinh học và Di truyền | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 |
MH 11 | Hóa học | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 |
MĐ 12 | Giải phẫu và Sinh lý | 5 | 90 | 58 | 30 | 2 |
MH 13 | Hoá sinh | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 |
MH14 | Vi sinh vật và Ký sinh trùng | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 |
MĐ 15 | Sinh lý bệnh | 2 | 45 | 14 | 29 | 2 |
MH 16 | Dược lý | 3 | 60 | 30 | 28 | 2 |
II.2 | Môn học, mô đun chuyên môn ngành, nghề | |||||
MĐ 17 | Điều dưỡng cơ sở 1 | 5 | 105 | 45 | 58 | 2 |
MĐ 18 | Điều dưỡng cơ sở 2 | 5 | 105 | 45 | 58 | 2 |
MĐ19 | Sức khỏe – Môi trường và vệ sinh | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 |
MĐ 20 | Dinh dưỡng – Tiết chế | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 |
MH 21 | Dịch tễ và các bệnh truyền nhiễm | 2 | 30 | 28 | 2 | |
MH 22 | Pháp luật và Tổ chức Y tế | 2 | 30 | 28 | 2 | |
MĐ 23 | Sức khoẻ – Nâng cao sức khoẻ & hành vi con người | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 |
MH 24 | Tâm lý- Y đức | 2 | 30 | 28 | 2 | |
MĐ 25 | Y học cổ truyền | 2 | 45 | 14 | 29 | 2 |
MĐ 26 | Quản lý điều dưỡng | 2 | 45 | 14 | 29 | 2 |
MĐ 27 | Kiểm soát nhiễm khuẩn | 3 | 60 | 30 | 28 | 2 |
MĐ 28 | Chăm sóc sức khoẻ người bệnh Nội khoa | 5 | 120 | 30 | 86 | 4 |
MĐ29 | Chăm sóc sức khoẻ người bệnh cao tuổi | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 |
MĐ 30 | Phục hồi chức năng | 3 | 60 | 28 | 30 | 2 |
MĐ 31 | Chăm sóc sức khoẻ người bệnh Ngoại khoa | 5 | 120 | 30 | 86 | 4 |
MĐ32 | Chăm sóc sức khoẻ trẻ em | 5 | 120 | 30 | 86 | 4 |
MĐ33 | Chăm sóc sức khoẻ phụ nữ | 5 | 120 | 30 | 86 | 4 |
MĐ34 | Chăm sóc sức khỏe người bệnh tâm thần | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 |
MĐ35 | Chăm sóc sức khoẻ cộng đồng | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 |
MĐ36 | Chăm sóc người bệnh cấp cứu & chăm sóc tích cực | 2 | 15 | 15 | 28 | 2 |
MĐ37 | Thực tập tốt nghiệp | 10 | 450 | 450 | ||
II.3 | Môn học, mô đun tự chọn
(chọn một trong ba môn học) |
|||||
MĐ38 | Kỹ năng giao tiếp và tư vấn sức khỏe |
2
|
45 |
14 |
29 |
2 |
MĐ38 | Chăm sóc da | |||||
MĐ38 | Chăm sóc Tai mũi họng | |||||
Tổng cộng | 120 | 2820 | 873 | 1854 | 93 |