Cao đẳng ngành Tiếng Nhật

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

(Ban hành theo Quyết định số: 161/QĐ-HIC ngày 26 tháng 06 năm 2019

của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Quốc tế Hà Nội)

 

Tên ngành, nghề:     Tiếng Nhật

Mã ngành, nghề:      6220212

Trình độ đào tạo:    Cao đẳng

Hình thức đào tạoChính quy

Đối tượng tuyển sinh:Tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương

Thời gian đào tạo:   2 năm (24 tháng)

1. Mục tiêu đào tạo

1.1. Mục tiêu chung:

Ngành Tiếng Nhật trình độ cử nhân Cao đẳng được định hướng theo chuyên ngành tiếng Nhật tổng hợp ứng dụng, đặt mục tiêu đào tạo nguồn nhân lực có kiến thức, đạo đức, tác phong chuyên nghiệp, có năng lực tiếng Nhật đạt chuẩn quốc tế và sử dụng tiếng Nhật tốt tại các doanh nghiệp, đáp ứng nhu cầu xã hội, tích hợp các kĩ năng ngôn ngữ như nghe, nói, đọc viết theo định hướng tiếng Nhật tổng hợp dựa trên chương trình đào tạo ở trình độ năng lực tiếng Nhật cấp độ 3 (tương đương trình độ năng lực Nhật ngữJLPT N3)và có khả năng học liên thông lên bậc Đại học.

1.2. Mục tiêu cụ thể:

1.2.1. Kiến thức:

– Vận dụng được những kiến thức về Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lê nin, tư tưởng Hồ Chí Minhvà đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam trong quá trình làm việc và cuộc sống. Hiểu, biết và thực hiện tốt các nhiệm vụ về quốc phòng – an ninh trong công cuộc xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.

– Hiểu được nội dung chính của các đoạn hội thoại về các chủ đề gần gũi với cuộc sống hoặc các cuộc hội thoại tự do với những người xung quanh. Hội thoại được về những chủ đề gần gũi trong cuộc sống

– Đọc hiểu được nội dung câu truyện ngắn, bưu thiếp, email, những thông tin cần thiết, bảng thông báo. Viết được một cách đơn giản về chủ đề gần gũi với cuộc sống, về kế hoạch, ý kiến bản thân

– Áp dụng kiến thức tổng quát về các lĩnh vực soạn thảo văn bản, thương mại, du lịch, tiếp thị,… để làm các công việc văn phòng tại các doanh nghiệp thương mại và dịch vụ trong và ngoài nước.

– Khái quát hóa được kiến thức về thương mại, ngôn ngữ, văn hóa, phong tục tập quán của người Việt Nam và Nhật Bản.

– Hoàn tất kiến thức tương đương Chứng chỉ Năng lực Nhật ngữ (JLPT) cấp 3 (N3)

1.2.2. Kĩ năng:

+ Nghe:

 

– Nghe hiểu để ghi nhận và chuyển tiếp thông tin đơn giản rõ ràng về các chủ đề liên quan tới cuộc sống, học tập và làm việc trong môi trường giao tiếp trực tiếp, làm việc nhóm, thuyết trình, diễn đàn,… và việc học tập hằng ngày.

– Nghe và xác định được ý chính trong các bài nói, cuộc đối thoại, thảo luận thông thường hoặc thương mại về các chủ đề phổ biến.

– Nghe hiểu được các ý chi tiết trong các bài nói để điền đơn, bảng biểu, biểu đồ, sơ đồ, ghi chú với các chủ đề liên quan tới việc học tập và công việc.

+ Nói:

– Giao tiếp, trao đổi thông tin, trình bày ý kiến về các vấn đề xã hội, gia đình và các tình huống thươngmại, công sở.

– Hình thành kĩ năng ứng khẩu có sức thuyết phục, ngắt lời và làm rõ nghĩa, kĩ năng nghe để nắm thông tin, kĩ năng thảo luận nhóm, tham gia diễn đàn và câu lạc bộ.

+ Đọc:

– Đọc, phân loại, sắp xếp và đánh giá các tài liệu tiếng Nhật thông thường hoặc về thương mại, văn phòng và giao dịch.

– Đọc hiểu các loại hợp đồng và văn kiện thương mại, thư tín thương mại, email.

– Phát triển kĩ năng đọc lướt, đọc lấy thông tin và đưa ra các suy luận hoặc đánh giá.

+ Viết:

– Soạn thảo các hợp đồng thương mại cơ bản, tài liệu kinh doanh, thư tín thương mại cơ bản, viết email tiếng Nhật, ghi chép trong các buổi họp có sử dụng tiếng Nhật.

– Viết, so sánh, đối chiếu các biểu đồ, bảng dữ liệu thông thường trong kinh doanh thương mại.Dịch được các tài liệu phổ thông và thương mại cơ bản.

1.2.3. Thái độ, tác phong, nghề nghiệp

– Trung thành với sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc Việt Nam, thực hiện đầy đủ trách nhiệm, nghĩa vụ của người công dân, hiểu và chấp hành tốt chủ trương đường lối của Đảng, Hiến pháp và pháp luật của Nhà nước và có phẩm chất chính trị trong sáng.

– Có thái độ tích cực, nghiêm túc và siêng năng.Có ý thức làm việc tự chủ độc lập, đề cao tính hiệu quả và ý thức làm việc theo nhóm, ý thức tận tuỵ công việc, ý thức tự giác trong xử lí, phân tích vấn đề và ý thức cố gắng vươn lên trong học tập và cuộc sống.Có ý thức cộng đồng và tác phong làm việc của một công dân sống và làm việc trong xã hội công nghiệp.

– Luôn có ý thức học tập, rèn luyện và trau dồi kiến thức để nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ đáp ứng với thay đổi yêu cầu công việc.Tự tin, tư duy năng động.

1.3. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp:

Sau khi tốt nghiệp ngành Tiếng Nhật, sinh viên có thể làm việc trong nhiều lĩnh vực chuyên môn có sử dụng tiếng Nhật như Giáo dục, Quản trị bán hàng, Dịch vụ khách hàng, Hành chính, Nhân sự, Tiếp thị, Quảng cáo, Đối ngoại, Nhân viên văn phòng,Thư ký,Nhân viên tiếp thị,Nhân viên kinh doanh, Giao dịch viên,Nhân viên chăm sóc khách hàng,Nhân viên hành chính,Nhân viên nhân sự,Trợ lý giám đốc,…

  1. Khối lượng kiến thức và thời gian khóa học:

– Số lượng môn học, mô đun: 32

– Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 103 tín chỉ

– Khối lượng các môn học chung/đại cương: 435 giờ

– Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 2430 giờ

– Khối lượng lý thuyết: 825 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 1527 giờ; Kiểm tra 78 giờ

3. Nội dung chương trình

Tên môn học/mô đun Số tín chỉ Thời gian học tập (giờ)
Tổng số Trong đó
Lý thuyết Thực hành Thi/ Kiểm tra
I. Các môn học chung/đại cương          
  Các môn học chung/đại cương 21 435 170 247 18
MH01 Chính trị 4 75 41 30 4
MH02 Pháp luật 2 30 18 10 2
MH03 Giáo dục thể chất 2 60 0 58 2
MH04 Giáo dục Quốc phòng-An ninh 4 75 36 35 4
MH05 Tin học cơ bản 3 75 15 58 2
MH06 Tiếng Anh cơ bản 6 120 60 56 4
II. Các môn học, mô đun chuyên môn          
        II.1. Môn học, mô đun cơ sở 54 1215 493 684 38
MH07 Dẫn luận ngôn ngữ 2 45 15 28 2
MH08 Tiếng Việt thực hành 2 45 15 28 2
MH09 Cơ sở văn hóa Việt Nam 2 45 15 28 2
MH10 Tiếng Nhật đọc 1 3 75 28 45 2
MH11 Tiếng Nhật viết 1 3 75 28 45 2
MH12 Tiếng Nhật nghe 1 3 75 28 45 2
MH13 Tiếng Nhật nói 1 3 75 28 45 2
MH14 Tiếng Nhật đọc 2 3 75 28 45 2
MH15 Tiếng Nhật viết 2 3 75 28 45 2
MH16 Tiếng Nhật nghe 2 3 75 28 45 2
MH17 Tiếng Nhật nói 2 3 75 28 45 2
MH18 Tiếng Nhật đọc 3 3 60 28 30 2
MH19 Tiếng Nhật viết 3 3 60 28 30 2
MH20 Tiếng Nhật nghe 3 3 60 28 30 2
MH21 Tiếng Nhật nói 3 3 60 28 30 2
MH22 Tiếng Nhật đọc 4 3 60 28 30 2
MH23 Tiếng Nhật viết 4 3 60 28 30 2
MH24 Tiếng Nhật nghe 4 3 60 28 30 2
MH25 Tiếng Nhật nói 4 3 60 28 30 2
  II.1. Môn học, mô đun chuyên ngành 28 780 168 596 16
MH26 Tiếng Nhật văn phòng 3 60 28 30 2
MH27 Tiếng Nhật du lịch 3 60 28 30 2
MH28 Kĩ năng thuyết trình tiếng Nhật 3 60 28 30 2
MH29 Văn hóa Nhật Bản 3 60 28 30 2
MH30 Tiếng Nhật biên dịch 4 90 28 60 2
MH31 Tiếng Nhật phiên dịch 4 90 28 60 2
MH32 Thực tập tốt nghiệp 8 360 0 350 10
Tổng cộng 103 2430 825 1527 78

 

Chia sẻ bài viết này

Các bài liên quan

Các đối tác của trường

FLC
Huyndai
ICO Group
Marriot
Muong Thanh
Toyota
FLC
Vietsun Auto
Dai Hoc Kien Hanh - Trung Quoc
Đăng ký trực tuyến

Đăng ký trực tuyến