(Ban hành theo Quyết định số 161/2020/QĐ-HIC, ngày 26 tháng 06 năm 2020
của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Quốc tế Hà Nội)
Tên ngành, nghề: TIẾNG TRUNG QUỐC
Mã ngành, nghề: 6220209
Trình độ đào tạo: Cao đẳng
Hình thức đào tạo: Chính quy
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương
Thời gian đào tạo: 2 năm (24 tháng)
- Mục tiêu đào tạo
Đào tạo cử nhân Tiếng Trung Quốc trình độ cao đẳng có phẩm chất đạo đức tốt, kỹ năng nghề nghiệp, nhân cách sư phạm, sức khỏe tốt, có tri thức về văn hóa Trung Quốc, có khả năng sử dụng thành thạo tiếng Trung Quốc, có những hiểu biết về lịch sử, kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội Trung Quốc. Sau khi tốt nghiệp, sinh viên có thể làm việc hiệu quả trong các lĩnh vực chuyên môn có sử dụng tiếng Trung Quốc, đáp ứng được nhu cầu của xã hội và của nền kinh tế nước nhà trong quá trình hội nhập.
– Vận dụng được những kiến thức vềNguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lê nin, tư tưởng Hồ Chí Minh và đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam trong quá trình làm việc và cuộc sống. Biết – hiểu và thực hiện tốt các nhiệm vụ về quốc phòng – an ninh trong công cuộc xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
– Biết khai thác các kiến thức tin học cơ bản, một số phần mềm và áp dụng được trong quá trình học tập, trong công việc và cuộc sống.
– Sinh viên tốt nghiệp sử dụng thành thạo tiếng Trung Quốc với 4 kỹ năng nghe, nói, đọc và viết với trình độ ngôn ngữ HSK cấp 4 theo thang đánh giá năng lực của Chính phủ Trung Quốc tức tương đương bậc 4 theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dành cho Việt Nam, tiếng Anh đạt chứng chỉ A2. Có trình độ nghiệp vụ đủ để làm việc có hiệu quả trong các lĩnh vực chuyên môn, nghiệp vụ kinh doanh, đặc biệt là nắm vững kiến thức, cơ sở lý luận và khả năng thực hành biên phiên dịch trong tình huống giao tiếp.
1.2.2. Kỹ năng
Cử nhân tiếng Trung Quốc ở trình độ cao đẳng có những kỹ năng thực hành nghề nghiệp cơ bản và cần thiết như:
– Biết dịch thuật các văn bản bằng tiếng Trung Quốc.
– Vận dụng được các văn bản pháp luật hiện hành liên quan đến dịch thuật ngôn ngữ trong chuyên môn.
– Có kỹ năng thuyết trình, giao tiếp, làm việc độc lập, làm theo nhóm bằng tiếng Trung Quốc.
– Có kỹ năng sử dụng ngoại ngữ trong giao tiếp thông dụng và dịch thuật, biết vận dụng vốn từ vựng trong quá trình công tác.
1.2.3. Thái độ, tác phong, nghề nghiệp
– Có đạo đức và trách nhiệm nghề nghiệp, tôn trọng và thực hiện nghiêm pháp luật Nhà nước, ý thức tổ chức kỷ luật tốt, trung thực, có trách nhiệm, tư duy phê phán.
– Có tính kiên trì, say mê công việc, nhiệt tình và năng động trong công việc, biết ứng xử tốt, thân thiện với đồng nghiệp, đoàn kết, hợp tác, cộng tác với đồng nghiệp.
– Có ý thức tự nghiên cứu độc lập và nâng cao trình độ.
– Sinh viên hiểu biết về những thói quen, tác phong làm việc của người Trung Quốc để có thái độ làm việc phù hợp.
1.3. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp:
– Sau khi tốt nghiệp, sinh viên có thể làm việc ở các cơ quan văn hóa, giáo dục, du lịch, công ty liên doanh nước ngoài hay trong các công ty Trung Quốc, hoặc làm công tác nghiên cứu và giảng dạy ở các trường, trung tâm khoa học.
– Sinh viên có thể học liên thông lên đại học tại các trường đại học của Trung Quốc và đại học của Việt Nam có chỉ tiêu đào tạo
- Khối lượng kiến thức và thời gian khóa học:
– Số lượng môn học, mô đun: 34
– Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 107 tín chỉ
– Khối lượng các môn học chung/đại cương: 435 giờ
– Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 2040 giờ
– Khối lượng lý thuyết: 830 giờ; Thực hành, thực tập: 1565 giờ; Kiểm tra: 80 giờ
- Nội dung chương trình
Mã MH/ MĐ | Tên môn học/mô đun | Số tín chỉ | Thời gian học tập (giờ) | |||
Tổng số | Trong đó | |||||
Lý thuyết | Thực hành/ thực tập/thí nghiệm/bài tập/thảo luận | Thi/
Kiểm tra |
||||
I | Các môn học chung/đại cương | 21 | 435 | 170 | 247 | 18 |
MH01 | Chính trị | 4 | 75 | 41 | 30 | 4 |
MH02 | Pháp luật | 2 | 30 | 18 | 10 | 2 |
MH03 | Giáo dục thể chất | 2 | 60 | 58 | 2 | |
MH04 | Giáo dục Quốc phòng – An ninh | 4 | 75 | 36 | 35 | 4 |
MH05 | Tin học | 3 | 75 | 15 | 58 | 2 |
MH06 | Tiếng Anh | 6 | 120 | 60 | 56 | 4 |
II | Các môn học, mô đun chuyên môn ngành | 86 | 1980 | 660 | 1318 | 62 |
II.1 | Các môn học, mô đun cơ sở | 57 | 1260 | 450 | 770 | 40 |
MH07 | Dẫn luận ngôn ngữ | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 |
MH08 | Tiếng Việt thực hành | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 |
MH09 | Cơ sở Văn hóa Việt Nam | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 |
MH10 | Tiếng Trung Quốc tổng hợp 1 | 3 | 75 | 15 | 58 | 2 |
MH11 | Tiếng Trung Quốc tổng hợp 2 | 3 | 75 | 15 | 58 | 2 |
MH12 | Tiếng Trung Quốc tổng hợp 3 | 3 | 60 | 30 | 28 | 2 |
MH13 | Tiếng Trung Quốc tổng hợp 4 | 3 | 60 | 30 | 28 | 2 |
MH14 | Tiếng Trung Quốc tổng hợp 5 | 3 | 75 | 15 | 58 | 2 |
MH15 | Tiếng Trung Quốc nghe 1 | 3 | 60 | 30 | 28 | 2 |
MH16 | Tiếng Trung Quốc nói 1 | 3 | 60 | 30 | 28 | 2 |
MH17 | Tiếng Trung Quốc đọc 1 | 3 | 60 | 30 | 28 | 2 |
MH18 | Tiếng Trung Quốc viết 1 | 3 | 60 | 30 | 28 | 2 |
MH19 | Tiếng Trung Quốc nghe 2 | 3 | 60 | 30 | 28 | 2 |
MH20 | Tiếng Trung Quốc nói 2 | 3 | 60 | 30 | 28 | 2 |
MH21 | Tiếng Trung Quốc đọc 2 | 3 | 60 | 30 | 28 | 2 |
MH22 | Tiếng Trung Quốc viết 2 | 3 | 60 | 30 | 28 | 2 |
MH23 | Tiếng Trung Quốc nghe 3 | 3 | 75 | 15 | 58 | 2 |
MH24 | Tiếng Trung Quốc nói 3 | 3 | 75 | 15 | 58 | 2 |
MH25 | Tiếng Trung Quốc đọc 3 | 3 | 75 | 15 | 58 | 2 |
MH26 | Tiếng Trung Quốc viết 3 | 3 | 75 | 15 | 58 | 2 |
II.2 | Các môn học, mô đun chuyên ngành | 25 | 720 | 210 | 548 | 22 |
MH27 | Tiếng Trung Quốc du lịch – khách sạn | 3 | 60 | 30 | 28 | 2 |
MH28 | Tiếng Trung Quốc thương mại | 3 | 60 | 30 | 28 | 2 |
MH29 | Văn hóa Trung Quốc | 3 | 60 | 30 | 28 | 2 |
MH32 | Tiếng Trung Quốc biên dịch | 4 | 90 | 30 | 58 | 2 |
MH33 | Tiếng Trung Quốc phiên dịch | 4 | 90 | 30 | 58 | 2 |
MH34 | Thực tập tốt nghiệp | 8 | 360 | 0 | 352 | 8 |
TỔNG | 103 | 2415 | 830 | 1565 | 80 |