Ngày Cá tháng Tư hay Ngày nói dối là ngày 1- 4 dương lịch hàng năm. Vào ngày này, mọi người có thể thoải mái tung tin đồn/ nói dối mà không lo ai đó giận dỗi. Cùng bỏ túi ngay 20 từ vựng tiếng Anh chủ đề Ngày Cá Tháng Tư nào!
1. April Fool’s Day: Ngày Cá Tháng 4
2. Prank: Trò đùa, sự giễu cợt
3. Prankster: Kẻ chơi khăm
4. Hoax: Chơi khăm, chơi xỏ
5. Trick: Đánh lừa
6. Trickster: Người lừa gạt
7. Dupe: Lừa, lừa bịp
8. Joke: Lời nói đùa, chuyện đùa
9. Crack a joke: Nói đùa
10. Play a joke on someone: Đùa nghịch trêu chọc ai
11. Practical joke: Trò đùa ác ý, trò chơi khăm
12. Gullible: Cả tin, dễ bị lừa
13. Fool: Kẻ ngốc
14. Pretend: Giả vờ
15. Spoof story: Câu chuyện bịa, tin đồn không có thật
16. Humor: Khiếu hài hước
17. Deception: Sự lừa gạt
18. Falling for it : Sập bẫy/tin vào một trò đùa nào đó
19. White lie: Nói dối không ác ý
20. Lie through one’s teeth: Nói dối một cách trắng trợn
![✴️](https://static.xx.fbcdn.net/images/emoji.php/v9/t8f/1/16/2734.png)
![✴️](https://static.xx.fbcdn.net/images/emoji.php/v9/t8f/1/16/2734.png)
![✴️](https://static.xx.fbcdn.net/images/emoji.php/v9/t8f/1/16/2734.png)
Fanpage: Trường Cao đẳng Quốc tế Hà Nội
Website: http://Caodangquoctehanoi.edu.vn
![🏫](https://static.xx.fbcdn.net/images/emoji.php/v9/t28/1/16/1f3eb.png)
Số 1, Đường Trịnh Văn Bô – Quận Nam Từ Liêm – TP Hà Nội.
![☎️](https://static.xx.fbcdn.net/images/emoji.php/v9/t22/1/16/260e.png)
![☎️](https://static.xx.fbcdn.net/images/emoji.php/v9/t22/1/16/260e.png)