Thành ngữ, tục ngữ là một phần không thể thiếu trong văn hóa mỗi quốc gia. Cùng học ngay 30 câu thành ngữ, tục ngữ Việt Nam bằng tiếng Hàn nhé!
1. 백번 듣는 것보다 한 번 보는 것이 낮다
Trăm nghe không bằng một thấy
2. 뜻이 있는 곳에 길이 있다
Có chí thì nên
3. 콩 심은 데 콩 나고 팥 심은 데 팥 난다
Gieo nhân nào gặp quả nấy
4. 좋은 약은 입에 쓰다
Thuốc đắng dã tật
5. 아닌때 굴뚝에 연기나랴
Không có lửa làm sao có khói
6. 가쇠귀에 경읽기
Nước đổ đầu vịt
7. 누워서 침 뱉기
Gậy ông đập lưng ông
8. 먼 사촌보다 가까운 이웃이 낫다
Bán anh em xa mua láng giềng gần
9. 소 잃고 외양간 고친다
Mất bò mới lo làm chuồng
10. 원송이도 나무에서 떨어질때
Sông có khúc người có lúc
11. 티끌 모아 태산
Tích tiểu thành đại
12. 종로에서 빰 맞고 한강에 가서 화풀이 한다
Giận cá chém thớt
13. 하나를 주면 열을 달라고 한다
Giận cá chém thớt
14. 뚝배가 보다 장맛이다
Tốt gỗ hơn tốt nước sơn
15. 나무에도 못 대고 돌에도 못 댄다
Tự lực cánh sinh
16. 옷이 날개다
Người đẹp vì lụa
17. 모든 난관 앞에 선봉적으로 책임을 맡다
Đứng mũi chịu sào
18. 감언이설
Mật ngọt chết ruồi
19. 남에 떡이 커 보인다
Đứng núi này trông núi nọ
20. 단도직입
Đơn phương độc mã
21. 동고동락
Đồng cam cộng khổ
22. 마치 눈먼 고양이가 생선을 만나듯이
Mèo mù với cá rán
23. 모로 던져도 마름쇠
Chắc như đinh đóng cột
24. 바다 밑에서 손을 더듬어 바늘을 찾다
Mò kim đáy biển
25. 발밑에 물이 차다
Nước đến chân mới nhảy
26. 부화뇌동
Gió chiều nào theo chiều đó
27. 불운은 몰려서 온다
Họa vô đơn chí
28. 사공이 많으면 배가 산으로 간다
Đẽo cày giữa đường
29. 싼 게 비지떡
Tiễn nào của nấy
30. 양측이 거의 엇비슷한. 용호상박의 형세
Kẻ tám lạng người nửa cân