50 từ vựng tiếng Nhật ngành Công nghệ Ô tô

Nhật Bản là quốc gia sở hữu nhiều thương hiệu ô tô nổi tiếng trên thế giới. Nếu bạn đang mong muốn trở thành kỹ sư ô tô chuyên nghiệp làm việc cho các công ty Nhật Bản thì hãy học ngay những từ vựng thường gặp trong lĩnh vực này nhé!

Sinh viên HIC thực hành tại xưởng
  1. 車: Xe ô tô

  2. エンジン: Động cơ

  3. ディーゼルエンジン: Động cơ diesel
  4. 燃料ライン: Đường ống dẫn nhiên liệu
  5. はいきシステム: Hệ thống xả
  6. 安全システム: Hệ thống an toàn
  7. ステアリングシステム: Hệ thống khí thải
  8. ステアリングシステム: Hệ thống lái
  9. カーナビ:Hệ thống chỉ đường

  10. ブレーキ: Phanh

  11. マプラー: Ống xả

  12. カーナビ:Hệ thống chỉ đường

  13. サイドミラー: Kính chiếu hậu

  14. ライト: Đèn xe

  15. タイヤ: Lốp

  16. ワィパー: Cần gạt nước

  17. トランク: Cốp xe

  18. 共振器(きょうしんうつわ): Bộ cộng hưởng
  19. 空気ポンプ(くうきポンプ): Bơm khí
  20. センサ: Cảm biến

  21. 燃料噴射(ねんりょうふんしゃ): Phun nhiên liệu

  22. 空気注入管(くうきちゅうにゅうかん): Ống phun khí
  23. シートベルト: Dây an toàn

  24. 設備保全: Bảo dưỡng thiết bị
  25. シリンダー: Xi lanh
  26. 軸受: Vòng bi
  27. 舌付き座金: Vòng đệm, lưỡi đệm, đầu lưỡi
  28. CBN焼結剤: Vật liệu liên kết CBN
  29. 電磁弁: Van điện từ
  30. 圧力制御弁: Van điều chỉnh áp lực
  31. 速度制御弁: Van điều khiển tốc độ
  32. 急速俳気弁: Van khí thải cấp tốc
  33. アクセイサリ: Đồ phụ tùng
  34. 車軸: Trục xe
  35. 主軸: Trục chính
  36. 指示マイクロメ: trắc vi kế hiển thị,dụng cụ
  37. 潤滑: tra dầu mỡ,bôi trơn dầu mỡ
  38. 動作順序: thứ tự chuyển động
  39. 整流素子: thiết bị chỉnh lưu,dụng cụ chỉnh lưu dòng điện
  40. 管路: Ống dẫn
  41. 排気管(はいきかん): Ống xả
  42. 空気注入管(くうきちゅうにゅうかん): Ống phun khí
  43. 自動旋盤: Máy tiện,bàn tiện tự động
  44. 増圧器: Máy tăng áp
  45. 正面フライス: Máy phay,cắt chính diện
  46. 遠心分離機: Máy ly tâm
  47. 電気ドリル: Máy khoan điện
  48. 整流器: Máy chỉnh lưu
  49. 設備効率: Hiệu suất của thiết bị
  50. 稼働率: Hiệu suất hoạt động
Chia sẻ bài viết này

Các bài liên quan

Các đối tác của trường

FLC
Huyndai
ICO Group
Marriot
Muong Thanh
Toyota
FLC
Vietsun Auto
Dai Hoc Kien Hanh - Trung Quoc
Đăng ký trực tuyến

Đăng ký trực tuyến