CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
(Ban hành theo Quyết định số 161/QĐ-HIC, ngày 26 tháng 6 năm 2019
của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Quốc tế Hà Nội)
Tên ngành, nghề: Dược
Mã ngành, nghề: 6720201
Trình độ đào tạo: Cao đẳng
Hình thức đào tạo: Chính quy
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương
Thời gian đào tạo: 3 năm
- Mục tiêu đào tạo
1.1. Mục tiêu chung
Đào tạo người Dượctrình độ cao đẳng có phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp và sức khoẻ tốt; có đủ kiến thức chuyên môn và kỹ năng nghề nghiệp về Dược để thực hiện tốt các nhiệm vụ chuyên ngành; có khả năng tự học vươn lên góp phần đáp ứng nhu cầu chăm sóc sức khoẻ nhân dân.
1.2. Mục tiêu cụ thể
1.2.1. Về kiến thức
– Áp dụng được kiến thức khoa học cơ bản và dược học cơ sở;
– Áp dụng được kiến thức chuyên môn cơ bản và chuyên ngành về Dược (quản lý, cung ứng hoặc kiểm nghiệm thuốc và mỹ phẩm);
– Vận dụng được các văn bản quy phạm pháp luật về dược có liên quan đến lĩnh vực hoạt động của chuyên ngành;
– Thực hiện chính sách liên quan đến công tác bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khoẻ nhân dân trong điều kiện chuyên môn cụ thể.
1.2.2. Về kỹ năng
– Thực hiện quản lý, cung ứng thuốc;
– Thực hiện đảm bảo chất lượng thuốc; chất lượng thí nghiệm;
– Hướng dẫn sử dụng thuốc hợp lý, an toàn, hiệu quả;
– Thực hiện các nghiệp vụ về dược trong phạm vi nhiệm vụ được giao;
– Hướng dẫn về chuyên môn cho các cán bộ dược có trình độ thấp hơn.
1.2.3. Về năng lực tự chủ và tự chịu trách nhiệm
– Tận tụy với sự nghiệp chăm sóc, bảo vệ và nâng cao sức khoẻ nhân dân;
– Tôn trọng và chân thành hợp tác với đồng nghiệp;
– Trung thực, khách quan, có tinh thần học tập vươn lên;
– Coi trọng kết hợp Y – Dược học hiện đại với Y – Dược học cổ truyền.
1.3. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp
Sau khi tốt nghiệp, người Dược cao đẳng được tuyển dụng vào làm việc tại các cơ sở Y tế công lập và ngoài công lập, các cơ sở sản xuất, kinh doanh thuốc, dược phẩm, mỹ phẩm thuộc các thành phần kinh tế theo quy chế tuyển dụng của các cơ quan quản lý nhà nước và của các đơn vị, tổ chức, cá nhân.
- 2. Khối lượng kiến thức và thời gian của khóa học
– Số lượng môn học, mô đun: 34
– Khối lượng kiến thức, kỹ năng toàn khóa học: 120 tín chỉ
– Khối lượng các môn học chung:435 giờ
– Khối lượng các môn học cơ sở: 630 giờ
– Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 1830 giờ
– Khối lượng lý thuyết: 863 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 1996 giờ, kiểm tra, thi kết thúc môn: 81 giờ.
- Nội dung chương trình
Mã MH/
MĐ/ HP |
Tên môn học/ mô đun | Số tín chỉ | Thời gian học tập (giờ) | |||
Tổng số | Trong đó | |||||
Lý thuyết | Thực hành/
thực tập/thí nghiệm/bài tập/ thảo luận |
Kiểm tra | ||||
I | Các môn học chung/đại cương | 21 | 435 | 152 | 262 | 21 |
MH01 | Giáo dục chính trị | 4 | 75 | 41 | 29 | 5 |
MH02 | Pháp luật | 2 | 30 | 18 | 10 | 2 |
MH03 | Giáo dục thể chất | 2 | 60 | 58 | 2 | |
MH04 | Giáo dục Quốc phòng – An ninh | 4 | 75 | 36 | 35 | 4 |
MH05 | Tin học | 3 | 75 | 15 | 58 | 2 |
MH06 | Tiếng Anh | 6 | 120 | 42 | 72 | 6 |
II | Các môn học, mô đun chuyên môn ngành, nghề | |||||
II.1 | Môn học, mô đun cơ sở | |||||
MH07 | Tiếng Anh chuyên ngành (1,2) | 6 | 150 | 29 | 119 | 2 |
MH08 | Vật lý đại cương | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 |
MH09 | Xác suất – Thống kê | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 |
MH10 | Sinh học và Di truyền | 2 | 30 | 29 | 0 | 1 |
MH11 | Hoá học đại cương – vô cơ | 3 | 60 | 29 | 29 | 2 |
MH12 | Vi sinh vật và Ký sinh trùng | 2 | 45 | 14 | 29 | 2 |
MH13 | Giải phẫu và Sinh lý | 4 | 75 | 43 | 29 | 3 |
MH14 | Hoá hữu cơ | 3 | 60 | 29 | 29 | 2 |
MH15 | Hóa phân tích | 3 | 60 | 29 | 29 | 2 |
MH16 | Hoá sinh | 3 | 60 | 29 | 29 | 2 |
II.2 | Môn học, mô đun chuyên môn ngành, nghề | |||||
MH17 | Thực vật dược – Đọc và viết tên thuốc | 4 | 75 | 44 | 28 | 3 |
MH18 | Bệnh học | 4 | 90 | 29 | 58 | 3 |
MH19 | Hóa dược | 4 | 90 | 29 | 58 | 3 |
MH20 | Dược liệu | 4 | 90 | 29 | 58 | 3 |
MH21 | Dược lý 1 | 4 | 90 | 29 | 58 | 3 |
MH22 | Dược lý 2 | 4 | 90 | 29 | 58 | 3 |
MH23 | Bào chế 1 | 4 | 90 | 29 | 58 | 3 |
MH24 | Bào chế 2 | 4 | 90 | 29 | 58 | 3 |
MH25 | Kiểm nghiệm thuốc | 4 | 90 | 29 | 58 | 3 |
MH26 | Quản lý tồn trữ thuốc | 2 | 45 | 14 | 29 | 2 |
MH27 | Dược lâm sàng | 3 | 60 | 30 | 28 | 2 |
MH28 | Kinh tế dược | 2 | 30 | 29 | 1 | |
MH29 | Đảm bảo chất lượng thuốc | 3 | 60 | 29 | 29 | 2 |
MH30 | Pháp chế dược | 2 | 30 | 29 | 1 | |
MH31 | Dược học cổ truyền | 3 | 90 | 29 | 58 | 3 |
MH32 | Thực tế ngành | 6 | 270 | 270 | ||
MH33 | Thực tập tốt nghiệp | 10 | 450 | 450 | ||
II.3 | Môn học, mô đun tự chọn | 2 | 45 | 14 | 29 | 2 |
MH34 | Kỹ năng giao tiếp và tư vấn sức khỏe |
2 |
45 |
14 |
29 |
2 |
MH34 | Maketting dược | |||||
MH34 | Quản trị – Kinh doanh dược | |||||
Tổng cộng |
120 |
2940 |
863 |
1996 |
81 |