CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
(Ban hành theo Quyết định số 161/2020/QĐ-HIC, ngày 26 tháng 06 năm 2020
của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Quốc tế Hà Nội)
Tên ngành, nghề: TIẾNG ANH
Mã ngành, nghề: 6220206
Trình độ đào tạo: Cao đẳng
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương;
Thời gian đào tạo: 2 năm
- Mục tiêu đào tạo
1.1. Mục tiêu chung
Đào tạo trình độ Cao đẳng nhằm trang bị cho người học kiến thức chuyên môn và năng lực thực hành các công việc của một ngành, có khả năng làm việc độc lập, làm việc theo nhóm và ứng dụng kỹ thuật, công nghệ vào công việc; Có đạo đức, lương tâm nghề nghiệp, ý thức kỷ luật, tác phong công nghiệp, sức khoẻ nhằm tạo điều kiện cho người học sau khi tốt nghiệp có khả năng tìm việc làm, tự tạo việc làm hoặc tiếp tục học lên trình độ cao hơn.
1.2. Mục tiêu cụ thể
+ Kiến thức:
Đào tạo cử nhân ngành Tiếng Anh có đầy đủ kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp, phẩm chất chính trị, đạo đức tác phong nghề nghiệp và có sức khỏe tốt để có thể làm việc hiệu quả trong các lĩnh vực chuyên môn có sử dụng tiếng Anh, đáp ứng được yêu cầu của xã hội và của nền kinh tế trong quá trình hội nhập quốc tế.
Có kiến thức từ cơ bản đến chuyên sâu chuyên sâu về các cấp độ và bình diện của tiếng Anh như ngữ âm, từ vựng, ngữ nghĩa, cú pháp để từ đó vận dụng vào trong công việc chuyên môn.
Có thể biên tập, dịch thuật song ngữ Anh – Việt đối với những văn bản liên quan đến thương mại, du lịch.
Có kiến thức chuyên ngành nền tảng và chuyên sâu về thương mại và du lịch để ứng dụng trong công tác chuyên môn và hội nhập xã hội.
+ Kỹ năng:
Phát triển những kĩ năng cứng như: kỹ năng quản lý thời gian, thích ứng, kỹ năng phát hiện và giải quyết vấn đề, kỹ năng phân tích, tổng hợp, kỹ năng làm việc nhóm, làm việc cá nhân, kỹ năng vận dụng,…
Sử dụng thành thạo 4 kỹ năng ngôn ngữ: nghe, nói, đọc, viết tiếng Anh trong công việc và các tình huống giao tiếp xã hội. Đồng thời có đủ kiến thức, hiểu biết về ngữ âm, ngữ pháp, ngữ nghĩa tiếng Anh nhằm phục vụ cho công tác biên dịch, phiên dịch song ngữ Anh – Việt, Việt – Anh đối với các văn bản đời sống xã hội và các văn bản mang tính chuyên ngành thương mại và du lịch; có thể áp dụng những kỹ năng sử dụng ngôn ngữ trong môi trường công việc và trong các hoàn cảnh cụ thể, đa dạng.
Có trình độ tin học đại cương, có thể sử dụng thành thạo các phần mềm tin học văn phòng cơ bản và các phần mềm phục vụ cho công tác chuyên môn để đáp ứng nhu cầu của ngành nghề. Đồng thời có thể sử dụng thành thạo các phần mềm, công cụ có liên quan đến công tác dịch thuật.
1.3. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp
Biên dịch viên – Phiên dịch viên – Biên tập viên: Có thể thực hiện các công việc liên quan đến dịch thuật văn bản tiếng Anh đối với các văn bản trong đời sống xã hội hoặc các văn bản có liên quan đến ngành nghề thương mại, du lịch; có thể phiên dịch trực tiếp cho các cuộc gặp gỡ tiếp xúc song phương tại các công ty kinh doanh, thương mại, du lịch.
Nhân viên/ Trợ lý quản trị kinh doanh:Có thể làm việc trong các phòng kinh doanh, bán hàng, tiếp thị, dịch vụ khách hàng cho các công ty, doanh nghiệp nước ngoài hoặc liên kết nước ngoài; có khả năng giao tiếp, đàm phán, thuyết trình, xử lý văn bản tốt, đặc biệt là các hợp đồng, văn bản bằng tiếng Anh.
Thư ký văn phòng – Trợ lý đối ngoại: Có khả năng làm việc trong các văn phòng đối ngoại của các công ty nước ngoài hoặc, liên doanh hoặc công ty Việt Nam, phụ trách các mảng công việc liên quan đến đối ngoại hợp tác kinh doanh, giao dịch, đàm phán, kí kết hợp đồng, đón tiếp khách quốc tế.
Nhân viên điều hành du lịch: Có khả năng làm việc trong các văn phòng, đại lý du lịch, trực tiếp điều hành các tour du lịch trong và ngoài nước, điều phối hướng dẫn viên du lịch, làm việc với đối tác trong và ngoài nước để tìm kiếm và khai thác thị trường.
Hướng dẫn viên du lịch: làm việc trong các công ty, văn phòng, đại lý du lịch; trực tiếp tham gia đón tiếp, hướng dẫn, tổ chức tour du lịch trong và ngoài nước.
- Khối lượng kiến thức và thời gian khóa học
– Số lượng môn học, mô đun: 35
– Khối lượng kiến thức, kỹ năng toàn khóa học: 110 tín chỉ (2430 giờ)
– Khối lượng các môn chung/đại cương: 21 tín chỉ (435 giờ)
– Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 89 tín chỉ (2025 giờ)
– Khối lượng lý thuyết: 993 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 1353 giờ, kiểm tra: 86 giờ
- Nội dung chương trình
Mã
MH, MĐ/HP |
Tên môn học, mô đun | Số tín chỉ | Thời gian học tập (giờ) | |||
Tổng số | Trong đó | |||||
Lý thuyết | Thực hành/
thực tập/bài tập/ thảo luận |
Kiểm tra | ||||
I | Các môn học chung/đại cương | 21 | 435 | 170 | 247 | 18 |
MH01 | Chính trị | 4 | 75 | 41 | 30 | 4 |
MH02 | Pháp luật | 2 | 30 | 18 | 10 | 2 |
MH03 | Giáo dục thể chất | 2 | 60 | 0 | 58 | 2 |
MH04 | Giáo dục quốc phòng-An ninh | 4 | 75 | 36 | 35 | 4 |
MH05 | Tin học | 3 | 75 | 15 | 58 | 2 |
MH06 | Ngoại ngữ cơ bản | 6 | 120 | 60 | 56 | 4 |
II | Các môn học, mô đun chuyên ngành, nghề | 89 | 1195 | 825 | 1108 | 62 |
II.1 | Môn học, mô đun cơ sở | 66 | 1335 | 673 | 616 | 46 |
MH07 | Tiếng Trung Quốc (1+2) | 6 | 120 | 60 | 56 | 4 |
MH08 | Dẫn luận ngôn ngữ | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 |
MH09 | Tiếng Việt thực hành | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 |
MH10 | Cơ sở Văn hóa Việt Nam | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 |
MH11 | Ngữ âm thực hành | 3 | 60 | 58 | 0 | 2 |
MH12 | Ngữ pháp | 3 | 60 | 30 | 28 | 2 |
MH13 | Tiếng Anh đọc 1 | 3 | 60 | 30 | 28 | 2 |
MH14 | Tiếng Anh viết 1 | 3 | 60 | 30 | 28 | 2 |
MH15 | Tiếng Anh nghe 1 | 3 | 60 | 30 | 28 | 2 |
MH16 | Tiếng Anh nói 1 | 3 | 60 | 30 | 28 | 2 |
MH17 | Tiếng Anh đọc 2 | 3 | 60 | 30 | 28 | 2 |
MH18 | Tiếng Anh viết 2 | 3 | 60 | 30 | 28 | 2 |
MH19 | Tiếng Anh nghe2 | 3 | 60 | 30 | 28 | 2 |
MH20 | Tiếng Anh nói 2 | 3 | 60 | 30 | 28 | 2 |
MH21 | Tiếng Anh đọc 3 | 3 | 60 | 30 | 28 | 2 |
MH22 | Tiếng Anh viết 3 | 3 | 60 | 30 | 28 | 2 |
MH23 | Tiếng Anh nghe 3 | 3 | 60 | 30 | 28 | 2 |
MH24 | Tiếng Anh nói 3 | 3 | 60 | 30 | 28 | 2 |
MH25 | Tiếng Anh đọc 4 | 3 | 60 | 30 | 28 | 2 |
MH26 | Tiếng Anh viết 4 | 3 | 60 | 30 | 28 | 2 |
MH27 | Tiếng Anh nghe 4 | 3 | 60 | 30 | 28 | 2 |
MH28 | Tiếng Anh nói 4 | 3 | 60 | 30 | 28 | 2 |
II.2 | Các môn học, mô đun chuyên môn | 23 | 660 | 152 | 492 | 16 |
MH29 | Tiếng Anh Du lịch – khách sạn | 3 | 60 | 30 | 28 | 2 |
MH30 | Tiếng Anh Thương mại | 3 | 60 | 30 | 28 | 2 |
MH31 | Văn hóa văn minh | 3 | 60 | 30 | 28 | 2 |
MH32 | Tiếng Anh phiên dịch | 3 | 60 | 30 | 28 | 2 |
MH33 | Tiếng Anh biên dịch | 3 | 60 | 30 | 28 | 2 |
MH34 | Thực tập tốt nghiệp | 8 | 360 | 2 | 352 | 6 |
Tổng cộng (I+II+III) | 110 | 2430 | 995 | 1355 | 80 |