Từ vựng Tiếng Nhật ngành Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin là một trong những lĩnh vực khát nhân lực tại Nhật Bản. Nếu bạn có ý định làm việc cho công ty nước này thì trau dồi tiếng Nhật chuyên ngành là điều vô cùng cần thiết. Hãy bắt tay vào học ngay những từ vựng thông dụng sau nhé!

1. パソコン: Máy tính cá nhân

2. 画面 (がめん): Màn hình

3. インターネット: Mạng internet

4.  データベース  (DB): Cơ sở dữ liệu

5. レコード: Dữ liệu

6. 印刷 (いんさつ): In ấn

7. 参照 (さんしょう):  Tham chiếu

8. 戻り値 (もどりち): Giá trị trả về

9. ソースコード: Mã nguồn

10. 修正 (しゅうせい) : Chỉnh sửa

11. 開く (ひらく) : Mở

12.  テーブル: Bảng

13. 一覧 (いちらん): Danh sách

14. 確認 (かくにん) : Xác nhận

15. 保存 (ほぞん): Lưu

16. 画像 (がぞう): Hình tượng, hình ảnh

17. 解除 (かいじょ): Hủy bỏ

18. ウェブ: Web

19. ブラウザ: Trình duyệt web

20. モニター:Màn hình

21. コラム (列) : Cột

22.  編集 (へんしゅう): Edit, biên tập

23.マウス: Chuột vi tính 

24. キーボード:Bàn phím

25. インストール: Thiết lập, cài đặt

26. インターフェース: Interface

27. インフラ: Cơ sở hạ tầng

28. オブジェクト: Đối tượng

29. エクセル: Bảng tính excel

30. ワード: Trình soạn thảo word

31. エンドユーザ: Người dùng cuối

32. オプション: Lựa chọn

33. オペレータ: Điều hành

34. ドメイン: Tên miền, miền

35. 項目 (こうもく): Hạng mục, điều khoản

36. 貼り付け (はりつけ): Dán

37. 接続 (せつぞく): Kết nối

38. マップ: Sơ đồ, bản đồ

39. プロパティ: Thuộc tính

40. 計画 (けいかく): Kế hoạch

📍📍📍 Tìm hiểu các ngành học và chương trình du học hấp dẫn tại Trường Cao đẳng Quốc tế Hà Nội bằng cách, truy cập:
🏫 Trường Cao đẳng Quốc tế Hà Nội (HIC):
Số 1, Đường Trịnh Văn Bô – Quận Nam Từ Liêm – TP Hà Nội.
☎️☎️ Hotline: 0866 097 689
Chia sẻ bài viết này

Các bài liên quan

Các đối tác của trường

FLC
Huyndai
ICO Group
Marriot
Muong Thanh
Toyota
FLC
Vietsun Auto
Dai Hoc Kien Hanh - Trung Quoc
Đăng ký trực tuyến

Đăng ký trực tuyến